Lenovo Phab Và Lenovo Phab Plus: Tổng Quan Và Thông Số Kỹ Thuật

Mục lục:

Lenovo Phab Và Lenovo Phab Plus: Tổng Quan Và Thông Số Kỹ Thuật
Lenovo Phab Và Lenovo Phab Plus: Tổng Quan Và Thông Số Kỹ Thuật

Video: Lenovo Phab Và Lenovo Phab Plus: Tổng Quan Và Thông Số Kỹ Thuật

Video: Lenovo Phab Và Lenovo Phab Plus: Tổng Quan Và Thông Số Kỹ Thuật
Video: Đế Quốc Phương Đông - Tóm Tắt Tensei Slime #65 2024, Tháng tư
Anonim

Lenovo Phab Plus là một chiếc điện thoại thông minh, kích thước tương đương với một chiếc máy tính bảng cỡ nhỏ, có đặc tính kỹ thuật rất tốt và giá bán rẻ phải chăng.

Lenovo Phab và Lenovo Phab Plus: tổng quan và thông số kỹ thuật
Lenovo Phab và Lenovo Phab Plus: tổng quan và thông số kỹ thuật

Điện thoại thông minh Lenovo cân bằng tốt giữa giá cả và chất lượng, mang đến cho người dùng một sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng. Smartphone dòng Fab cũng không ngoại lệ.

Xuất hiện

Hình ảnh
Hình ảnh

Cả hai điện thoại thông minh đều trông thời trang và đắt tiền để có thể so sánh với bất kỳ điện thoại thông minh nào khác. Viền đen xung quanh màn hình hòa hợp với vẻ ngoài tổng thể của thiết bị. Có loa thoại và camera trước phía trên màn hình. Mặt sau của máy là camera thứ hai, đèn flash và logo Lenovo. Hai bên của phab Lenovo chỉ có nút âm lượng và nút nguồn, trên và dưới có các cổng kết nối Mini-Jack 3, 5 mm và micro-usb.

Điện thoại thông minh Phab rất lớn. Chúng có thể được so sánh với máy tính bảng nhỏ. Đường chéo của màn hình là 6, 8 inch. Nhưng mặc dù kích thước của thiết bị (96,60x186,60x7,60 mm), nó có trọng lượng rất thấp 220 gram, điều này làm cho điện thoại thông minh này thuận tiện khi sử dụng. Phiên bản lớn hơn nặng hơn 30 gram và có đường chéo màn hình lớn hơn một chút - 6, 9 inch.

Nét đặc trưng

Lenovo Phab plus và lenovo phab có những đặc điểm giống nhau. Phiên bản fab plus sở hữu bộ vi xử lý octa-core sharpdragon 615 mạnh hơn phiên bản phab thông thường sở hữu bộ vi xử lý lõi tứ Sharpdragon 410. Bộ vi xử lý lần lượt hoạt động ở tốc độ 1,5 GHz và 1,2 GHz.

Phiên bản thông thường của thiết bị có RAM 1 gigabyte, phiên bản cũ hơn có gấp đôi - 2 gigabyte. Bộ nhớ tích hợp trong cả hai thiết bị có thể lên đến 64 GB, có thể tăng lên bằng thẻ nhớ microSD lên đến 64 GB.

Cả hai thiết bị đều có màn hình độ phân giải 1920 x 1080 hỗ trợ cảm ứng đa điểm. Mật độ điểm ảnh là 210 PPI. Màn hình hiển thị 16 triệu màu.

Camera của cả hai thiết bị đều có 13 megapixel với khẩu độ f 2, 2, có hỗ trợ lấy nét tự động, cũng như camera trước 5 megapixel. Độ phân giải tối đa để quay video là full HD 1920x1080.

Điện thoại thông minh hỗ trợ thế hệ mới nhất của 4G LTE, Wi-Fi, Bluetooth 4.0, GPS và GLONASS. Các cảm biến bao gồm cảm biến gia tốc, la bàn, ánh sáng, khoảng cách và sảnh.

Cả hai điện thoại thông minh đều có hệ điều hành Android 5.1 Lollipop.

Pin kéo dài 410 giờ thời gian chờ hoặc một ngày đàm thoại. Dung lượng 3500 mAh

Giá bán

Cả hai điện thoại thông minh đều là ngân sách của lenovo và có mức giá khá thấp. Giá cho phiên bản trẻ hơn bắt đầu từ 12.000 rúp, phiên bản cũ hơn có thể được mua từ 14.000. Giá cao nhất cho một thiết bị là 20.000 rúp. Giá cả tùy thuộc vào khu vực bán, kiểu máy và cửa hàng.

Đề xuất: